TỔNG HỢP CÁC PHÍM TẮT TRONG EXCEL
TỔNG HỢP CÁC PHÍM TẮT TRONG EXCEL
I. CÁC PHÍM TẮT THƯỜNG DÙNG
| STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
|---|---|---|
| 1 | CTRL + 0 | Ẩn cột |
| 2 | CTRL + SHIFT + 0 | Bỏ ẩn cột |
| 3 | CTRL + 9 | Ẩn hàng |
| 4 | CTRL + SHIFT + 9 | Bỏ ẩn hàng |
| 5 | ALT + Enter | Xuống dòng trong cùng một ô |
| 6 | CTRL + DELETE | Xóa văn bản đến cuối dòng |
| 7 | SHIFT + Mũi tên sang trái | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái |
| 8 | SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải |
| 9 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang trái | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái |
| 10 | CTRL + SHIFT + Mũi tên sang phải | Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải |
| 11 | SHIFT + HOME | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến đầu ô |
| 12 | SHIFT + END | Bôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối ô |
| 13 | ALT + I + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một cột mới |
| 14 | ALT + I + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Chèn thêm một hàng mới |
| 15 | ALT + H + A + R (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên phải |
| 16 | ALT + H + A + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề bên trái |
| 17 | ALT + H + A + C (nhấn lần lượt từng ký tự) | Căn lề giữa |
| 18 | ALT + H + O + I (nhấn lần lượt từng ký tự) | Giãn các cột rộng bằng nhau |
II. CÁC PHÍM TẮT CƠ BẢN TRONG EXCEL
2.1 Thao tác với phím Ctrl trong Excel
| STT | PHÍM TẮT | TÁC DỤNG |
|---|---|---|
| 1 | Ctrl + F | Tìm một từ, cụm từ hay một số nhanh chóng. |
| 3 | Ctrl + H | Tìm kiếm và thay thế một cụm từ bất kỳ. |
| 4 | Ctrl + O | Mở những file đã lưu trong máy tính. |
| 5 | Ctrl + N | Mở một bảng Excel mới. |
| 6 | Ctrl + X | Cắt |
| 7 | Ctrl + W | Đóng cửa sổ làm việc |
| 8 | Ctrl + D | Nếu muốn copy nội dung của dòng bên trên xuống dòng bên dưới bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột ở ô phía dưới và nhấn tổ hợp phím tắt này. |
| 9 | Ctrl + A | Bôi đen tất cả, tương tự như bôi đen toàn bộ văn bản trong word. |
| 10 | Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện để quay lại thao tác trước. |
| 11 | Ctrl + (-) | Xóa ô, hàng, cột đã bôi đen. |
| 12 | Ctrl + L hoặc Ctrl + T | Hiện hộp thoại tạo bảng |
| 13 | Ctrl + Page up (Page down) | Di chuyển nhanh chóng giữa các sheet trong bảng tính. |
| 14 | Ctrl + U hoặc Ctrl + 4 | Gạch chân văn bản hoặc bỏ gạch chân văn bản. |
| 15 | Ctrl + R | Sao chép nội dung của ô bên trái sang ô bên phải. |
| 16 | Ctrl + Enter | Điền mục nhập hiện tại vào phạm vi ô đã chọn. |
| 17 | Ctrl + Delete | Xoá tất cả các chữ trong một dòng. |
| 18 | Ctrl + Q | Hiển thị tùy chọn Phân tích Nhanh cho các ô đã chọn có chứa dữ liệu. |
| 19 | Ctrl + Y | Lệnh này sẽ lặp lại lệnh hoặc hành động gần nhất |
| 20 | Ctrl + B hoặc Ctrl + 2 | Giúp bạn bôi chữ đậm hoặc bỏ bôi đậm bằng cách bôi đen từ, cụm từ cần chuyển. |
| 21 | Ctrl + I hoặc Ctrl + 3 | Bật/ tắt chế độ in nghiêng bằng cách bôi đen từ, cụm từ đó. |
| 22 | Ctrl + U hoặc Ctrl + 4 | Bật/ tắt chế độ gạch chân. |
| 23 | Ctrl + 5 | Bật/ tắt chế độ gạch giữa. |
| 24 | Ctrl + 9 | Ẩn dòng trong bảng tính. |
| 25 | Ctrl + 0 | Ẩn cột trong bảng tính. |
| 26 | Ctrl + 8 | ẨN / HIỆN biểu tượng viền ngoài. |
| 27 | Ctrl + (;) | Hiển thị ngày, tháng, năm tại ô bạn đặt con trỏ chuột. |
| 28 | Ctrl + 1 | Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Cells. |
| 29 | Ctrl + K | Chèn một địa chỉ liên kết ( Hyperlink ) |
| 30 | Ctrl + (’) | Tương tự như Ctrl + D |
| 31 | Ctrl + Phím cách | Lựa chọn cả cột trong trang tính. |
| 32 | Ctrl + End | Di chuyển con trỏ chuột xuống phía cuối văn bản, trên thanh công thức. |
| 33 | Ctrl + Shift + (#) | Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm. |
| 34 | Ctrl + Shift + (&) | Tạo đường viền cho 1 ô, hoặc nhiều ô bạn chọn. |
| 35 | Ctrl + Shift + (-) | Loại bỏ đường viền của ô. |
| 36 | Ctrl + Shift + (~) | Áp dụng định dạng số Chung. |
| 37 | Ctrl + Shift + 0 | Hiện cột bị ẩn. |
| 38 | Ctrl + Alt + 5, rồi phím Tab nhiều lần | Thao tác này sẽ di chuyển xoay vòng qua các hình dạng trôi nổi, chẳng hạn như hộp văn bản hoặc hình ảnh. |
| 39 | Ctrl + Alt + ( ' ) | Sao chép công thức ở ô phía trên ô hiện tại vào ô hoặc Thanh công thức. |
| 40 | Ctrl + Shift + ( _ ) | Loại bỏ viềnngoài khỏi các ô đã chọn. |
| 41 | Ctrl + Shift + ( | Hiển thị dòng bị ẩn, ngược lại với Ctrl + 9 |
| 42 | Ctrl + Shift + (:) | Hiển thị giờ tại ô bạn đặt con trỏ chuột. |
| 43 | Ctrl + Shift + (%) | Áp dụng cho định dạng %, không có chữ số thập phân. |
| 44 | Ctrl + Shift + (+) | Chèn thêm ô trống vào bên trên, dưới, trái, phải |
| 45 | Ctrl + Shift + Page Down | Lựa chọn trang tính hiện tại và tiếp theo trong cửa sổ làm việc |
| 46 | Ctrl + Shift + Page Up | Lựa chọn trang tính hiện tại và trước đó trong cửa sổ làm việc. |
| 47 | Ctrl + Shift + F Hoặc Ctrl + Shift + P | Hiển thị Font, cỡ chữ, màu chữ để thay đổi. |
| 48 | Ctrl + Shift + A | Chèn dấu () và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức. |
| 49 | Ctrl + Shift + Home | Mở rộng vùng chọn ô sang đầu trang tính |
| 50 | Ctrl + Shift + Phím cách | Chọn tất cả các đối tượng có trên trang tính khi một đối tượng đang được chọn. |
| 51 | Ctrl + Alt + V | Mở một hộp thoại để dán (Paste) đặc biệt. |
| 52 | Ctrl + Shift + U | Mở rộng hoặc thu hẹp thanh công thức |
| 53 | Ctrl + Shift + ($) | Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn). |
| 54 | Ctrl + Shift + End | Bôi đen tất cả văn bản trong thanh công thức, từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối. |
2.2 Thao tác với phím Shift trong Excel
| STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
|---|---|---|
| 1 | Shift + F10 | Mở menu chuột phải |
| 2 | Shift + Tab | Có tác dụng di chuyển tới ô trước đó trong Excel hoặc tùy chọn trước đó trong hộp thoại. |
| 3 | Shift + F2 | Thêm hoặc là chỉnh sửa nhận xét trong ô |
| 4 | Shift + Phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn ô |
| 5 | Shift + Enter | Hoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên. |
| 6 | Shift + Phím cách | Bôi đen cả hàng trong một trang tính |
| 7 | Shift + F9 | Tính toán trang tính hiện tại. |
| 8 | Shift + F3 | Thực hiện chèn hàm |
2.3 Thao tác với phím Alt trong Excel
| STT | PHÍM TẮT | CHỨC NĂNG |
|---|---|---|
| 1 | Alt + H | Đi đến Tab HOME. |
| 2 | Alt + P | Di chuyển đến tab Page Layout |
| 3 | Alt + N | Đến Tab INSERT |
| 4 | Alt + A | Đi đến tab DATA |
| 5 | Alt + W | Đi đến tab VIEW |
| 6 | Alt + M | Đi đến tab Fomulas (tab công thức) |
| 7 | Alt + F | Mở cửa sổ Office Button |
| 8 | Alt + R | Di chuyển đến tab Review |
| 9 | Alt + Page Down | Di chuyển một màn hình sang phải trong Excel. |
| 10 | Alt + Page Up | Di chuyển một màn hình sang trái trong trang tính. |
| 11 | Alt + F11 | Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications. |
| 12 | ALT + Enter | Xuống dòng trong một ô. |
| 13 | Alt + F8 | Tạo, chạy, chỉnh sửa hoặc xóa macro |
Nhận xét
Đăng nhận xét